Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
bi kịch


dt. (H. bi: thương xót; kịch: vở kịch) 1. Vở kịch tả nỗi đau thương của nhân vật: Những bi kịch của Corneille 2. Cảnh đau thương: Những bi kịch trong lịch sử hiện thời (ĐgThMai).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.